HMTU
Đang tải dữ liệu...
Đăng nhập |   Sơ đồ site |   English |   Hỏi đáp |   Email |   Liên hệ 
Trang chủGiới thiệuTin tứcĐào tạoKhảo thí & BĐCLGDNghiên cứu khoa học - Hợp tác quốc tếTuyển sinhSinh viênBệnh ViệnThư việnKhai báo Y tế
Các loại hình đào tạo và chuẩn đầu ra
Trang chủ  >   >  Các loại hình đào tạo và chuẩn đầu ra

CÁC LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA

1. CÁC LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO

Trình độ đào tạo

Ngành đào tạo

Hình thức đào tạo

Thời gian đào tạo

Đại học

Cử nhân Điều dưỡng

Chính quy tập trung

4 năm

Cử nhân Điều dưỡng liên thông từ trình độ cao đẳng

VLVH

18 tháng

Sau đại học

Chuyên khoa 1 Điều dưỡng

Chính quy

2 năm

2. CHUẨN ĐẦU RA

2.1. CHUẨN ĐẦU RA CỦA CỬ NHÂN ĐIỀU DƯỠNG (2022)

PLO1: Có kiến thức tổng quan về con người

1.1.Điều dưỡng đa khoa: Vận dụng được kiến thức về đặc điểm cấu trúc, chức năng và tâm lý của con người ở trạng thái bình thường và bệnh lý để nhận định, đánh giá tình trạng sức khoẻ qua các thời kỳ trẻ em, người lớn, người cao tuổi

1.2.Điều dưỡng gây mê hồi sức :Áp dụng được kiến thức giải phẫu sinh lý người bệnh liên quan đến quá trình gây mê hồi sức; ảnh hưởng của quá trình gây mê và phẫu thuật lên người bệnh để nhận định, đánh giá, tiên lượng tình trạng sức khỏe người bệnh trước, trong và sau gây mê phẫu thuật

1.3.Điều dưỡng sản phụ khoa: Vận dụng được kiến thức về đặc điểm cấu trúc, chức năng của cơ thể ở trạng thái bình thường và bệnh lý để nhận định, đánh giá tình trạng sức khoẻ qua các thời kỳ trẻ em, dậy thì, sinh sản, thai nghén, tiền mãn kinh và mãn kinh.

1.4.Điều dưỡng nha khoa: Vận dụng được kiến thức về đặc điểm cấu trúc, chức năng năng của cơ thể nói chung và răng hàm mặt ở trạng thái bình thường và bệnh lý để nhận định, đánh giá tình trạng sức khoẻ qua các thời kỳ trẻ em, người lớn, người cao tuổi

PLO 2: Kỹ năng thành thạo

1.1.Điều dưỡng đa khoa: Thực hiện thành thạo các kỹ thuật điều dưỡng cơ bản và một số kỹ thuật điều dưỡng chuyên sâu, kỹ thuật phục hồi chức năng đối với người bệnh đảm bảo an toàn. Thực hiện sơ cứu, cấp cứu kịp thời, hiệu quả trong các tình huống cấp cứu, dịch bệnh, thảm hoạ. Theo dõi, quản lý người bệnh sau sơ cứu, cấp cứu.

1.2.Điều dưỡng gây mê hồi sức: Thực hiện thành thạo các kỹ thuật điều dưỡng chuyên ngành gây mê hồi sức. Lập kế hoạch chăm sóc theo diễn biến người bệnh trong gây mê gây tê, hồi sức, dự phòng đau cấp tính sau phẫu thuật.

1.3.Điều dưỡng sản phụ khoa: Thực hiện thành thạo các kỹ thuật điều dưỡng cơ bản, kỹ thuật điều dưỡng chuyên ngành sản phụ khoa. Thực hiện sơ cứu, cấp cứu kịp thời, hiệu quả trong các tình huống cấp cứu sản khoa, dịch bệnh, thảm hoạ. Theo dõi, quản lý người bệnh sau sơ cứu, cấp cứu.

1.4.Điều dưỡng nha khoa: Thực hiện thành thạo các kỹ thuật điều dưỡng cơ bản, kỹ thuật điều dưỡng chuyên sâu về răng hàm mặt đối với người bệnh. Thực hiện sơ cứu, cấp cứu răng hàm mặt kịp thời, hiệu quả trong các tình huống cấp cứu, dịch bệnh, thảm hoạ. Theo dõi, quản lý người bệnh sau sơ cứu, cấp cứu răng hàm mặt.

PLO3: Dùng thuốc an toàn hiệu quả

1.1.Điều dưỡng đa khoa: Áp dụng các quy định, quy trình để quản lý, sử dụng thuốc cho người bệnh đảm bảo an toàn và hiệu quả

1.2.Điều dưỡng gây mê hồi sức: Quản lý, sử dụng thuốc thông thường và các thuốc trong gây mê theo y lệnh đảm bảo an toàn và hợp lý phù hợp với Luật Dược và các quy định của Bộ y tế.

1.3.Điều dưỡng sản phụ khoa: Quản lý, sử dụng thuốc cho thai phụ, người bệnh đảm bảo an toàn, theo đúng các quy định về sử dụng và quản lý thuốc.

1.4.Điều dưỡng nha khoa: Quản lý, sử dụng thuốc, vật liệu nha khoa cho người bệnh răng hàm mặt đảm bảo an toàn, theo đúng các quy định về sử dụng và quản lý thuốc.

PLO4: Chăm sóc an toàn và chất lượng

Áp dụng quy trình điều dưỡng dựa trên bằng chứng, có tư duy phản biện trong chăm sóc người bệnh, đảm bảo chăm sóc an toàn và hiệu quả.

PLO5: Lấy người bệnh làm trung tâm

Thực hiện chăm sóc người bệnh toàn diện, liên tục theo đúng quy trình điều dưỡng, phù hợp với văn hoá, tín ngưỡng, luật pháp Việt Nam, điều kiện kinh tếtạo sự an tâm, hài lòng cho người bệnh.

PLO6: Giao tiếp hiệu quả

Sử dụng kỹ năng giao tiếp phù hợp để thiết lập, duy trì hiệu quả các mối quan hệ với người bệnh, gia đình và đồng nghiệp; đảm bảo thông tin chính xác, nhanh chóng, đúng phạm vi, chức trách, nhiệm vụ.

PLO7: Truyền thông, giáo dục sức khoẻ

Tham gia xây dựng nội dung, chương trình, tài liệu truyền thông, giáo dục sức khỏe. Sử dụng hiệu quả các phương tiện, phương pháp truyền thông, giáo dục sức khỏe cho người bệnh, gia đình và cộng đồng, đặc biệt trong phòng, chống dịch bệnh và thảm hoạ, thiên tai.

PLO8: Phối hợp và làm việc nhóm

Hợp tác hiệu quả với các thành viên trong nhóm chăm sóc để đưa ra các quyết định chăm sóc phù hợp trong thực hành nghề nghiệp, phối hợp thực hiện theo dõi, chăm sóc người bệnh đảm bảo an toàn, theo đúng quy định.

PLO9: Quản lý chăm sóc

Áp dụng các nguyên tắc cơ bản và các quy định trong quản lý chăm sóc người bệnh, quản lý hồ sơ bệnh án, quản lý môi trường chăm sóc, thiết bị y tế và các nguồn lực khác để chăm sóc người bệnh an toàn, chất lượng, hiệu quả.

PLO10: Nghiên cứu và cải tiến chất lượng

Tham gia được đề tài nghiên cứu khoa học điều dưỡng dưới sự hướng dẫn của chuyên gia và áp dụng được bằng chứng khoa học để cải tiến chất lượng chăm sóc.

PLO11: Phát triển nghề nghiệp và cá nhân

Học tập liên tục để cập nhật kiến thức, kỹ năng và có tư duy phản biện nhằm đưa ra các quyết địnhtrong thực hành nghề nghiệp; có trình độ tiếng Anh tối thiểu bậc B1, đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản; tham gia hướng dẫn sinh viên; tích cực tham gia tuyên truyền quảng bá về nghề Điều dưỡng.

PLO12: Trách nhiệm đạo đức và pháp lý

Hiểu biết về quan điểm, chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước về công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khoẻ nhân dân. Hành nghề theo quy định của Pháp luật, các quy định về Y đức và đạo đức điều dưỡng trong chăm sóc sức khoẻ cho người bệnh, gia đình và cộng đồng.

2.2. CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHUYÊN KHOA 1 ĐIỀU DƯỠNG (2022)

Chuẩn đầu ra 1: Áp dụng thành thạo kiến thức tổng quan về con người vào nhận định Điều dưỡng

Vận dụng được kiến thức về đặc điểm cấu trúc, chức năng, tâm lý, bằng chứng khoa học để đánh giá tình trạng sức khỏe và một số yếu tố ảnh hưởng đến sức khỏe người bệnh về thể chất, tinh thần qua các thời kỳ trẻ em, người lớn, người cao tuổi.

Tiêu chí đánh giá:

- Nhận định tình trạng sức khỏe người bệnh và ra chỉ định chăm sóc, theo dõi phù hợp với người bệnh

- Tổ chức thực hiện, kiểm tra, đánh giá diễn biến hàng ngày của người bệnh

Chuẩn đầu ra 2: Kỹ năng thành thạo

Ra quyết định và thực hiện thành thạo các kỹ thuật điều dưỡng chuyên sâu/ chuyên khoa đúng quy trình đảm bảo an toàn, kịp thời và hiệu quả.

Tiêu chí đánh giá:

- Tổ chức thực hiện và kiểm tra, đánh giá việc thực hiện kỹ thuật điều dưỡng cơ bản, kỹ thuật chuyên sâu cho người bệnh

Chuẩn đầu ra 3: Chăm sóc an toàn và chất lượng dựa trên bằng chứng khoa học

Lựa chọn được bằng chứng khoa học kết hợp tư duy phản biện để ra quyết định chăm sóc người bệnh đảm bảo an toàn và hiệu quả.

Tiêu chí đánh giá:

- Tìm kiếm được các bằng chứng liên quan đến chăm sóc điều dưỡng

- Thẩm định được chất lượng bằng chứng khoa học để phù hợp với điều kiện thực tế tại đơn vị chăm sóc.

- Lựa chọn được các bằng chứng khoa học phù hợp vào thực hành điều dưỡng để nâng cao chất lượng chăm sóc.

Chuẩn đầu ra 4: Dùng thuốc an toàn hiệu quả

Xây dựng được kế hoạch quản lý và sử dụng thuốc cho người bệnh đảm bảo an toàn và hiệu quả theo đúng các quy định.

Tiêu chí đánh giá:

- Xây dựng kế hoạch thực hiện dùng thuốc cho người bệnh an toàn và hiệu quả.

- Đánh giá được hiệu quả của việc dùng thuốc.

Chuẩn đầu ra 5: Lấy người bệnh làm trung tâm

Tổ chức thực hiện chăm sóc người bệnh toàn diện, liên tục theo đúng quy trình điều dưỡng, phù hợp với văn hoá, tín ngưỡng, luật pháp Việt Nam, điều kiện kinh tế; tôn trọng các quyền của người bệnh, tính cá biệt và tâm sinh lý của từng cá thể; tạo sự an tâm, hài lòng cho người bệnh.

Tiêu chí đánh giá:

Phát hiện sớm được những thay đổi của người bệnh, ra các quyết định xử trí sơ cứu cấp cứu kịp thời, phù hợp.

Tổ chức thực hiện các kỹ thuật chăm sóc đảm bảo đúng quy trình và tuân thủ các quy định về kiểm soát nhiễm khuẩn và quy tắc về an toàn

Chuẩn đầu ra 6: Truyền thông, giáo dục sức khoẻ

Phân tích được các nhu cầu của cá nhân, gia đình và cộng đồng về các vấn đề sức khỏe để xây dựng nội dung, chương trình, tài liệu, phương tiện, phương pháp truyền thông giáo dục sức khỏe phù hợp và hiệu quả.

Tiêu chí đánh giá:

- Lập kế hoạch, tổ chức, thực hiện tư vấn, giáo dục sức khỏe cho người bệnh.

- Tham gia xây dựng nội dung, chương trình, tài liệu và thực hiện truyền thông, tư vấn, giáo dục sức khỏe.

- Tổ chức đánh giá công tác truyền thông, tư vấn, giáo dục sức khỏe.

Chuẩn đầu ra 7: Phối hợp và làm việc nhóm

Hợp tác hiệu quả với các thành viên trong nhóm chăm sóc và phối hợp liên chuyên ngành vào công tác phòng chống dịch bệnhđưa ra các quyết định chăm sóc và thực hiện chăm sóc phù hợp, an toàn cho người bệnh và cộng đồng.

Tiêu chí đánh giá:

- Hỗ trợ, giám sát đối với việc thực hiện nhiệm vụ chuyên môn của điều dưỡng.

- Phối hợp liên chuyên ngành thực hiện công tác chăm sóc người bệnh.

Chuẩn đầu ra 8: Thiết lập môi trường làm việc an toàn, hiệu quả

Phân tích được các tiêu chuẩn, quy trình về an toàn lao động và kiểm soát nhiễm khuẩn để thiết lập môi trường làm việc an toàn và hiệu quả trong chăm sóc người bệnh.

Tiêu chí đánh giá:

- Xây dựng kế hoạch đảm bảo an toàn trong chăm sóc người bệnh và môi trường làm việc.

- Xây dựng kế hoạch giám sát các hoạt động về kiểm soát nhiễm khuẩn tại các khoa lâm sàng.

Chuẩn đầu ra 9: Cải tiến chất lượng chăm sóc và thực hành dựa vào bằng chứng

Tham gia/Thực hiện/Áp dụng nghiên cứu khoa học, sáng kiến, cải tiến chất lượng dựa vào bằng chứng để nâng cao chất lượng thực hành trong chăm sóc điều dưỡng.

Tiêu chí đánh giá:

- Xây dựng kế hoạch nghiên cứu khoa học nhằm cải tiến chất lượng chăm sóc dựa vào bằng chứng.

- Ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học vào thực hành và cải tiến chất lượng chăm sóc người bệnh.

Chuẩn đầu ra 10: Quản lý chăm sóc và vận hành sử dụng trang thiết bị hiệu quả

Áp dụng các quy định trong quản lý chăm sóc người bệnh, quản lý trang thiết bị y tế và các nguồn lực khác để tổ chức, điều phối hoạt động chăm sóc khoa học, hợp lý và hiệu quả.

Tiêu chí đánh giá:

- Xây dựng kế hoạch thực hiện quản lý hồ sơ, bệnh án, buồng bệnh, người bệnh, trang thiết bị y tế, vật tư tiêu hao đúng quy định.

Chuẩn đầu ra 11: Phát triển nghề nghiệp và cá nhân

Có trình độ ngoại ngữ tiếng Anh chuyên ngành, có khả năng sử dụng thành thạo công nghệ thông tin trong thực hành nghề nghiệp; Tham gia hướng dẫn sinh viên và đồng nghiệp; tuyên truyền quảng bá về nghề Điều dưỡng; có tư duy đổi mới, sáng tạo, tích cực học tập, cập nhật kiến thức trong thực hành chăm sóc và hội nhập quốc tế.

Tiêu chí đánh giá:

- Tổ chức đào tạo và hướng dẫn thực hành cho học sinh, sinh viên và viên chức điều dưỡng.

- Cập nhật, đánh giá và áp dụng bằng chứng trong thực hành chăm sóc.

- Xây dựng chương trình, tài liệu đào tạo liên tục và đào tạo chuyên khoa đối với viên chức điều dưỡng.

- Đạt trình độ ngoại ngữ tiếng Anh B1 chuyên ngành (tương đương bậc 3/6 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam) hoặc ngoại ngữ khác tương đương theo quy định, có khả năng sử dụng thành thạo công nghệ thông tin trong thực hành nghề nghiệp

Chuẩn đầu ra 12: Hành nghề theo quy định pháp luật và tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp

Thực hiện theo chủ trương, đường lối, chính sách pháp luật của Nhà nước về công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân. Hành nghề theo quy định của pháp luật, quy định về Y đức và đạo đức điều dưỡng trong chăm sóc sức khỏe cho người bệnh, gia đình và cộng đồng.

Tiêu chí đánh giá:

- Tôn trọng các quyền của người bệnh, lấy người bệnh và gia đình người bệnh làm trung tâm trong các hoạt động nghề nghiệp.

- Yêu nghề, hết lòng phục vụ người bệnh, tận tuỵ với sự nghiệp chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khoẻ nhân dân.

- Khiêm tốn, tôn trọng và hợp tác chân thành với đồng nghiệp, giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của ngành.

3. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN ĐIỀU DƯỠNG (kèm theo QĐ số 278/QĐ-ĐHKTYTHD ngày 16/5/2022)

TT

Mã HP

Tên HP

Điều dưỡng đa khoa

Điều dưỡng GMHS

Điều dưỡng SPK

Điều dưỡng nha khoa

LT

TH

LS

LT

TH

LS

LT

TH

LS

LT

TH

LS

1. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG (28 TC)

1.1. Kiến thức chung (24TC)

1

81331001

Triết học Mác – Lênin

3

0

0

3

0

0

3

0

0

3

0

0

2

81221002

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

2

0

0

2

0

0

2

0

0

2

0

0

3

81222003

Chủ nghĩa xã hội khoa học (CNXHKH)

2

0

0

2

0

0

2

0

0

2

0

0

4

81222004

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

0

0

2

0

0

2

0

0

2

0

0

5

81222005

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

0

0

2

0

0

2

0

0

2

0

0

6

85441015

Tiếng Anh 1

4

0

0

4

0

0

4

0

0

4

0

0

7

85442016

Tiếng Anh 2

4

0

0

4

0

0

4

0

0

4

0

0

8

85442017

Tiếng Anh chuyên ngành

2

0

0

2

0

0

2

0

0

2

0

0

9

82311009

Tin học

1

2

0

1

2

0

1

2

0

1

2

0

1.2.Kiến thức cơ sở khối ngành khoa học sức khỏe (4TC)

10

82221108

Hóa học - Lý sinh

2

0

0

2

0

0

2

0

0

2

0

0

11

84021001

Sinh học và Di truyền

2

0

0

2

0

0

2

0

0

2

0

0

2.KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP (110 TC)

2.1. Kiến thức cơ sở ngành (41TC)

12

70432302

Giải phẫu -Sinh lý I

3

1

0

3

1

0

3

1

0

3

1

0

13

70432303

Giải phẫu -Sinh lý II

1

1

0

1

1

0

1

1

0

1

1

0

14

74223314

Sinh lý bệnh – miễn dịch

2

0

0

2

0

0

2

0

0

2

0

0

15

30221221

Hoá sinh

2

0

0

2

0

0

2

0

0

2

0

0

16

76330121

Dược lý Điều dưỡng

2

1

0

2

1

0

2

1

0

2

1

0

17

21321201

Vi sinh - Ký sinh trùng và Kiểm soát nhiễm khuẩn

2

1

0

2

1

0

2

1

0

2

1

0

18

21401202

Điều dưỡng cơ bản 1

0

4

0

0

4

0

0

4

0

0

4

0

19

21402203

Điều dưỡng cơ bản 2

0

4

0

0

4

0

0

4

0

0

4

0

20

21401204

Giao tiếp trong thực hành Điều dưỡng

1

1

0

1

1

0

1

1

0

1

1

0

21

60322105

Sức khoẻ và Nâng cao sức khoẻ

2

1

0

2

1

0

2

1

0

2

1

0

22

60222202

Dinh dưỡng

1

1

0

1

1

0

1

1

0

1

1

0

23

24224230

Tổ chức và Quản lý điều dưỡng

2

0

0

2

0

0

2

0

0

2

0

0

24

20221242

Tâm lý và đạo đức điều dưỡng

2

0

0

2

0

0

2

0

0

2

0

0

25

82321113

Xác suất thống kê

2

1

0

2

1

0

2

1

0

1

2

0

26

20324234

Nghiên cứu Điều dưỡng

2

1

0

2

1

0

2

1

0

2

1

0

2.2. Khối kiến thức chuyên ngành (61TC)

2.2.1. Các học phần bắt buộc

Điều dưỡng đa khoa (59TC)

27

22223316

Dịch tễ học và điều dưỡng người bệnh truyền nhiễm.

2

0

0

28

22203317

Thực hành lâm sàng Điều dưỡng truyền nhiễm

0

0

2

29

22223318

Điều dưỡng hồi sức cấp cứu

2

0

0

30

22203319

Thực hành lâm sàng điều dưỡng hồi sức cấp cứu

0

0

2

31

22223309

Điều dưỡng chuyên khoa (Mắt-Da liễu- TMH-RHM)

2

0

0

32

23323326

Điều dưỡng sản phụ khoa

2

1

0

33

23203327

Thực hành lâm sàng điều dưỡng sản phụ khoa

0

0

2

34

23323328

Điều dưỡng trẻ em

2

1

0

35

23403329

Thực hành lâm sàng điều dưỡng trẻ em

0

0

4

36

22322308

Điều dưỡng người lớn nội khoa 1

2

1

0

37

22322309

Điều dưỡng người lớn ngoại khoa 1

2

1

0

38

22202310

Thực hành lâm sàng điều dưỡng người lớn nội khoa 1

0

0

2

39

22202311

Thực hành lâm sàng điều dưỡng người lớn ngoại khoa 1

0

0

2

40

22202312

Điều dưỡng người lớn nội khoa 2

2

1

0

41

22322313

Điều dưỡng người lớn ngoại 2

2

1

0

42

22202314

Thực hành lâm sàng điều dưỡng người lớn nội khoa 2

0

0

2

43

22202315

Thực hành lâm sàng điều dưỡng người lớn ngoại khoa 2

0

0

2

44

22203320

Thực hành lâm sàng điều dưỡng người lớn nội 3

0

0

2

45

22203321

Thực hành lâm sàng điều dưỡng người lớn ngoại 3

0

0

2

46

22213322

Điều dưỡng người cao tuổi

1

0

1

47

22213323

Điều dưỡng tâm thần

1

0

1

48

24224331

Điều dưỡng cộng đồng

2

0

0

49

24204332

Thực tập cộng đồng

0

0

2

50

50314320

Phục hồi chức năng và Y học cổ truyền

1

2

0

51

20203306

Thực hành lâm sàng điều dưỡng chuyên khoa (Mắt-Da liễu- TMH-RHM)

0

0

2

Điều dưỡng gây mê hồi sức (59TC)

27

22223316

Dịch tễ học và điều dưỡng người bệnh truyền nhiễm.

2

0

0

28

22203317

Thực hành lâm sàng Điều dưỡng truyền nhiễm

0

0

2

29

22223318

Điều dưỡng hồi sức cấp cứu

2

0

0

30

22203319

Thực hành lâm sàng điều dưỡng hồi sức cấp cứu

0

0

2

31

17223309

Điều dưỡng chuyên khoa (Mắt-Da liễu- TMH-RHM)

2

0

0

32

13113318

Điều dưỡng Sản phụ khoa

1

0

0

33

13103319

Thực hành lâm sàng điều dưỡng SPK

0

0

1

34

14113305

Điều dưỡng nhi khoa

1

0

0

35

14203306

Thực hành lâm sàng điều dưỡng nhi khoa

0

0

2

36

11222311

Điều dưỡng người lớn nội khoa 1

2

0

0

37

12112305

Điều dưỡng người lớn ngoại khoa 1

1

0

0

38

22202310

Thực hành lâm sàng điều dưỡng người lớn nội khoa 1

0

0

2

39

22202311

Thực hành lâm sàng điều dưỡng người lớn ngoại khoa 1

0

0

2

40

11222312

Điều dưỡng người lớn nội khoa 2

2

0

0

41

12112306

Điều dưỡng người lớn ngoại 2

1

0

0

42

22202314

Thực hành lâm sàng điều dưỡng người lớn nội khoa 2

0

0

2

43

22202315

Thực hành lâm sàng điều dưỡng người lớn ngoại khoa 2

0

0

2

44

19412301

Kỹ thuật lâm sàng gây mê hồi sức

2

2

0

45

19403302

Thực hành lâm sàng điều dưỡng gây mê hồi sức 1

0

0

4

46

19433303

Gây mê gây tê 1

3

1

0

47

19423304

Gây mê gây tê 2

2

2

0

48

19404305

Thực hành lâm sàng điều dưỡng gây mê hồi sức 2

0

0

4

49

19334306

Điều dưỡng gây mê hồi sức chuyên khoa bệnh lý 1

3

0

0

50

19504307

Thực hành lâm sàng điều dưỡng gây mê hồi sức 3

0

0

5

51

19224308

Điều dưỡng hồi sức sau phẫu thuật – Quản lý đau

2

0

0

Điều dưỡng sản phụ khoa (57TC)

27

22223316

Dịch tễ học và điều dưỡng người bệnh truyền nhiễm.

2

0

0

28

22203317

Thực hành lâm sàng Điều dưỡng truyền nhiễm

0

0

2

29

22223318

Điều dưỡng hồi sức cấp cứu

2

0

0

30

22203319

Thực hành lâm sàng điều dưỡng hồi sức cấp cứu

0

0

2

31

17223309

Điều dưỡng chuyên khoa (Mắt-Da liễu- TMH-RHM)

2

0

0

32

14113305

Điều dưỡng nhi khoa

1

0

0

33

14203306

Thực hành lâm sàng điều dưỡng nhi khoa

0

0

2

34

11222311

Điều dưỡng người lớn nội khoa 1

2

0

0

35

12112305

Điều dưỡng người lớn ngoại khoa 1

1

0

0

36

22202310

Thực hành lâm sàng điều dưỡng người lớn nội khoa 1

0

0

2

37

22202311

Thực hành lâm sàng điều dưỡng người lớn ngoại khoa 1

0

0

2

38

11222312

Điều dưỡng người lớn nội khoa 2

2

0

0

39

12112306

Điều dưỡng người lớn ngoại 2

1

0

0

40

22202314

Thực hành lâm sàng điều dưỡng người lớn nội khoa 2

0

0

2

41

22202315

Thực hành lâm sàng điều dưỡng người lớn ngoại khoa 2

0

0

2

42

13324313

Sàng lọc trước sinh – sơ sinh & Chăm sóc trẻ sơ sinh có dị tật bẩm sinh

2

1

0

43

13324313

Điều dưỡng sức khỏe sinh sản và thai nghén

2

2

0

44

13303304

Lâm sàng điều dưỡng Sản phụ khoa 1

0

0

3

45

13323303

Điều dưỡng trong chăm sóc chuyển dạ và sinh đẻ

2

1

0

46

13403306

Lâm sàng điều dưỡng Sản phụ khoa 2

0

0

4

47

13323305

Điều dưỡng trong chăm sóc sau đẻ - KHHGĐ

2

1

0

48

13404312

Thực hành lâm sàng điều dưỡng Sản 3

0

0

4

49

13223308

Điều dưỡng sản phụ khoa nâng cao

2

0

0

50

13223307

Vô sinh

2

0

0

51

13204314

Thực tập cộng đồng

0

0

2

Điều dưỡng nha khoa (59TC)

27

22223316

Dịch tễ học và điều dưỡng người bệnh truyền nhiễm.

2

0

0

28

22203317

Thực hành lâm sàng Điều dưỡng truyền nhiễm

0

0

2

29

22223318

Điều dưỡng hồi sức cấp cứu

2

0

0

30

22203319

Thực hành lâm sàng điều dưỡng hồi sức cấp cứu

0

0

2

31

17223309

Điều dưỡng chuyên khoa (Mắt-Da liễu- TMH-RHM)

2

0

0

32

13113318

Điều dưỡng Sản phụ khoa

1

0

0

33

13103319

Thực hành lâm sàng điều dưỡng SPK

0

0

1

34

14113305

Điều dưỡng nhi khoa

1

0

0

35

14203306

Thực hành lâm sàng điều dưỡng nhi khoa

0

0

2

36

11222311

Điều dưỡng người lớn nội khoa 1

2

0

0

37

12112305

Điều dưỡng người lớn ngoại khoa 1

1

0

0

38

22202310

Thực hành lâm sàng điều dưỡng người lớn nội khoa 1

0

0

2

39

22202311

Thực hành lâm sàng điều dưỡng người lớn ngoại khoa 1

0

0

2

40

11222312

Điều dưỡng người lớn nội khoa 2

2

0

0

41

12112306

Điều dưỡng người lớn ngoại 2

1

0

0

42

22202314

Thực hành lâm sàng điều dưỡng người lớn nội khoa 2

0

0

2

43

22202315

Thực hành lâm sàng điều dưỡng người lớn ngoại khoa 2

0

0

2

44

18422201

Nha cơ sở

2

2

0

45

18312202

Vật liệu nha khoa

1

2

0

46

18443304

Chăm sóc người bệnh chuyên khoa răng hàm mặt

4

0

0

47

18204309

Điều dưỡng cơ bản răng hàm mặt

0

2

0

48

18313306

Kỹ thuật dự phòng nha khoa

1

2

0

49

18213305

Giáo dục nha khoa

1

1

0

50

18213203

Sử dụng, bảo trì trang thiết bị nha khoa

1

1

0

51

18203307

Thực tập lâm sàng điều dưỡng nha học đường

0

0

2

52

18404310

Thực tập lâm sàng điều dưỡng răng miệng

0

0

4

53

18404311

Thực tập lâm sàng điều dưỡng hàm mặt

0

0

4

2.2.2. Các học phần tự chọn(Chuyên ngành SPK chọn 4 TC, các chuyên ngành còn lại chọn 2 TC trong các HP dưới đây)

1

21202207

Thực hành lâm sàng Điều dưỡng phòng mổ

0

0

2

0

0

2

0

0

2

0

0

2

2

24214433

Điều dưỡng thảm hoạ

1

1

0

0

0

2

0

0

2

0

0

2

3

22214424

Điều dưỡng người bệnh ung thư và Chăm sóc giảm nhẹ

1

0

1

1

1

0

1

1

0

1

1

0

4

22214425

Chăm sóc vết thương

1

0

1

1

0

1

1

0

1

1

0

1

5

21204405

Khám thể chất

0

2

0

1

0

1

1

0

1

1

0

1

6

20214437

Điều dưỡng người bệnh chuyên khoa Tai Mũi Họng nâng cao

1

0

1

0

2

0

0

2

0

0

2

0

7

20214438

Điều dưỡng người bệnh chuyên khoa Răng Hàm Mặt nâng cao

1

0

1

1

0

1

1

0

1

1

0

1

8

20214439

Điều dưỡng người bệnh chuyên khoa Mắt nâng cao

1

0

1

1

0

1

1

0

1

1

0

1

9

20214440

Điều dưỡng người bệnh chuyên khoa Da Liễu nâng cao

1

0

1

1

0

1

1

0

1

1

0

1

10

19224409

Điều dưỡng gây mê hồi sức chuyên khoa bệnh lý 2

2

0

0

2

0

0

2

0

0

2

0

0

11

19224410

Điều dưỡng gây mê hồi sức chuyên khoa lẻ

2

0

0

2

0

0

2

0

0

2

0

0

12

19114411

Điều dưỡng gây mê hồi sức phẫu thuật thẩm mỹ

1

0

0

1

0

0

1

0

0

1

0

0

13

19114412

Điều dưỡng gây mê hồi sức phẫu thuật tim mạch và tuần hoàn

1

0

0

1

0

0

1

0

0

1

0

0

14

19114413

Điều dưỡng gây mê hồi sức phẫu thuật phổi

1

0

0

1

0

0

1

0

0

1

0

0

15

13224409

Nam học

2

0

0

2

0

0

2

0

0

2

0

0

16

13224410

HIV/AIDS và thai nghén

2

0

0

2

0

0

2

0

0

2

0

0

17

18224308

Cấp cứu răng miệng

2

0

0

2

0

0

2

0

0

2

0

0

2.3. Nội dung tốt nghiệp (SV lựa chọn 1 trong 2 nội dung)

Điều dưỡng đa khoa

1

20804536

Thực tập tốt nghiệp và thi tốt nghiệp tay nghề

0

0

5

20213450

HP bổ sung

Chăm sóc người bệnh phức tạp

1

0

2

2

20804535

Thực tập tốt nghiệp và khóa luận tốt nghiệp

0

0

8

Điều dưỡng gây mê hồi sức

1

19804515

Thực tập tốt nghiệp và thi tốt nghiệp tay nghề

0

0

8

2

19804516

Thực tập tốt nghiệp và khóa luận tốt nghiệp

0

0

8

Điều dưỡng sản phụ khoa

1

13504516

Thực tập tốt nghiệp và thi tốt nghiệp tay nghề

0

0

5

13324517

HP bổ sung

Chăm sóc phụ nữ mang thai và sinh đẻ

2

1

0

2

13804515

Thực tập tốt nghiệp và khóa luận tốt nghiệp

0

0

8

Điều dưỡng nha khoa

1

18504313

Thực tập tốt nghiệp

0

0

5

18324412

HP bổ sung

Nha khoa thực hành

2

1

0

2

18504313

Thực tập tốt nghiệp và khóa luận tốt nghiệp

0

8

0

Tổng

138

138

138

138



Số lượt đọc:  232  -  Cập nhật lần cuối:  20/09/2023 03:04:37 PM
Lịch học - Lịch thi
Đã xảy ra lỗi: không có quyền xem thông tin tại phần này!
Hỏi /Đáp với khoa
Đã xảy ra lỗi: không có quyền xem thông tin tại phần này!